Thầy cô và các em học sinh thân mến!
“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp thầy, cô dạy tốt và giúp các em học tốt.
Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các em
Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc, đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh khối 6,8,9 lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, nhất là đối với chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Thư viện Trường THCS Tân Cương đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề sách tham khảo lớp 6,8,9 CTGD PT 2018 ”. Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo trong tủ sách nhà trường mới bổ sung trong năm học 2024-2025. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.
Thư mục được chia làm 3 phần chính:
Phần 1: Lời giới thiệu
Phần 2: Nội dung.
Phần 3: Hệ thống bảng tra ( Tra theo tên tác giả, tên sách)
Hy vọng rằng thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.
1. Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 6 T.1 : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 / Nguyễn Thị Hồng Vân (ch.b.), Bùi Thị Diển, Trần Thị Kim Dung.... - H. : Giáo dục. - 24 cm. - 2022. - 123 tr,.
Nội dung
Cuốn sách được biên soạn với mục đích giúp các em thực hành và rèn luyện các kiến thức, kĩ năng được học trong bài học của sách giáo khoa ngữ văn biết tự kiểm tra, đánh giá kết quả đạt được của bản thân sau mỗi bài học
2. Phát triển và đánh giá năng lực Ngữ văn 6 / Đặng Thị Hảo Tâm (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Thị Hiền.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2024. - 160 tr. : bảng ; 27 cm Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm 3 phần: Tóm tắt kiến thức, ôn luyện, phát triển - mở rộng. Đây là sách dùng để luyện tập cho học sinh về đánh giá trong quá trình học và giữa học kì, cuối mỗi học kì. 3. Rèn kĩ năng viết theo định hướng phát triển năng lực Ngữ văn 8 / Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo, Trần Thị Cẩm Vân. - H. : Giáo dục Việt Nam. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống) T.1 . - 2023. - 79 tr. SĐKCB: TK.04831-04832 Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm 4 phần - Khái quát về kiểu bài: giúp các em khắc sâu những kiến thức cơ bản liên quan đến kiểu bài như mục đích viết, đặc điểm cơ bản, yêu cầu cần đạt, đồng thời có bổ sung lượng tri thức nhất định nhằm mở rộng kiến thức, nâng cao một số kĩ năng để làm tốt kiểu bài. – Rèn kĩ năng làm bài: giúp các em rèn luyện các thao tác, kĩ năng cụ thể như nhận biết kiểu bài, tìm ý – lập dàn ý, kĩ thuật viết Mở bài và Kết bài, kĩ năng kết hợp các phương thức biểu đạt trong bài viết. – Hướng dẫn viết các dạng đề cụ thể: giới thiệu các dạng đề thường gặp của kiểu bài và hướng dẫn thực hành viết theo các bước. – Một số đề tự luyện và gợi ý: cung cấp một số đề bài và định hướng lập dàn ý để các em tham khảo, hình thành năng lực tự học. Các gợi ý này chỉ mang tính gợi dẫn nhằm kích thích hứng thú học tập của các em.
|
||||||
4. Rèn kĩ năng viết theo định hướng phát triển năng lực Ngữ văn 9 / Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo, Trần Thị Cẩm Vân. - H. : Giáo dục Việt Nam. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống). - 2024. - 95 tr. *Tốm tắt Đối với môn ngữ văn ở trường phổ thông, việc rèn luyện và phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ ( tiếng việt) để tạo lập văn bản là một nội dung quan trọng. Mục đích của nó giúp các em biết cách tạo lập văn bản phù hợp với yêu cầu từng kliểu loại, văn bản nghị luận, văn bản văn học và văn bản thông tin. Để có những văn bản chuẩn mực, đúng quy cách, người viết không thể tùy tiện mà cần biết cách tìm ý, lập dàn ý, từ đó viết thành văn bản hoàn chỉnh. Bộ sách rèn kĩ năng viết theo định hướng phát triển năng lực ngữ văn 9 (tập một, tập hai) là một tài liệu hữu ích giúp các em luyện tập, thực hành để củng cố và phát triển năng lực - Về cấu trúc mỗi bài trong rèn kĩ năng viết theo định hướng phát triển năng lực ngữ văn 9 gồm có 4 phần: - Khái quát về kiểu bài - Rèn kĩ năng làm bài - Hướng dẫn viết các dạng đề cụ thể - Một số đề tự luyện và gợi ý
|
||||||
5. Bồi dưỡng Toán 8. - H. : Giáo dục Việt Nam. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống) T.1 / Vũ Hữu Bình (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Phan Thanh Hồng.... - 2023. - 156 tr. : hình vẽ, bảng *Tóm tắt Nội dung bộ sách bám sát chương trình học môn toán, các phần ứng với các mạch kiến thức trong chương trình. Mỗi phần gồm nhiều chủ đề, mỗi chủ đề gồm các mục: Cuốn sách. gồm 2 phần Phần I: Đại số trong phần đại số có 2 chương Chương I: Đa thức trong chương 1 có 4 chủ đề. Chương II: Phân thức đại số (có 3 chủ đề) Phần Thống kê - Xác suất ( 2 chủ đề) Phần hình học phẳng chương I. Tứ giác ( Có 8 chủ đề) Phần hình học trực quan ( Có 3 chủ đề) Hướng dẫn giải - đáp số
Sách gồm 5 chủ đề với 20 bài học mỗi bài học trong sách gồm hệ thống câu hỏi, bài tập theo các mức độ, nhận biết, thông hiểu vận dụng cấp độ thấp, cấp độ cao, cuối mỗi chủ đề có bài ôn tập chủ đề tổng kết kiến thức trọng tâm và hệ thống bài học giúp các em học sinh tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của mình. 7. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 8 : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 / Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu Huệ.... - H. : Giáo dục Việt Nam. - 27 cm T.1 . - 2023. - 208 tr. : minh hoạ Nội dung cuốn sách theo các chủ đề. Đầu mỗi chủ đề là phần tóm tắt mục tiêu của từng bài học mà các em cần hướng đến. Mỗi bài học gồm: Tóm tắt lý thuyết: Trình bày cô đọng kiến thức cần ghi nhớ; các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao, mỗi dạng đều nêu phương pháp giải và ví dụ minh họa cụ thể; luyện tập các bài toán có dạng tương tự để các em rèn luyện ứng dụng - mở rộng các bài toán thực tế, các câu đố, các trò chơi toán học...tạo sự hứng thú và phát triển năng lực toán học cho các em. Cuối mỗi chương là phần ôn tập và câu hỏi trắc nghiệm giúp các em hệ thống lại và nắm vững nội dung đã học trong toàn bộ chương đó. 8. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 9 : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 / Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu Huệ.... - H. : Giáo dục Việt Nam. - 27 cm T.1.- H., Giáo dục Việt Nam, 2024.- 208 tr. Nội dung cuốn sách theo các chủ đề: Đầu mỗi chủ để là phần tóm tắt mục tiêu của từng bài học mà các em hướng đến mỗi bài học gồm: Tóm tắt lí thuyết: Trình bày cô đọng kiến thức cần ghi nhớ. Các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao, mỗi dạng đều nêu phương pháp giải và ví dụ minh họa cụ thể. Luyện tập các bài toán có dạng tương tự để các em rèn luyện: Ứng dụng - mở rộng các bài toán thực tế, các câu đố, các trò chơi toán học...tạo sự hứng thú và phát triển năng lực toán học cho các em. Cuối mỗi chương là phần ôn tập và câu hỏi trắc nghiệm giúp các em hệ thống lại và nắm vững nội dung đã học trong toàn bộ chương đó. 9. Để học tốt Toán 9. - H. : Giáo dục Việt Nam. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống) T.1 / Doãn Minh Cường (ch.b.), Nguyễn Cao Cường, Bùi Thanh Liêm.... - 2024. - 124 tr. : hình vẽ, bảng *Tóm tắt: - Nội dung bộ sách được biên soạn theo sát các chương bài của sách giáo khoa, tập sách gồm các chương, bài đúng theo cấu trúc sách giáo khoa mỗi bài gồm 3 phần: A. Kiến thức trọng tâm: Gồm những kiến thức cơ bản, quan trọng của bài. B. Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa. Ở đây có hướng dẫn giải, lời giải hay đáp số cho tất cả các bài tập trong bài từ các luyện tập, vận dụng, tranh luận, thử thách nhỏ trong bài học cho đến các bài tập cuối bài học. Phần này sẽ giúp các em học sinh gặp khó khăn khi tham gia các hoạt động trong giờ học, ở nhà có thể tiếp tục mà không cần sự hỗ trợ của giáo viên. C. Bài tập bổ sung: Phần này cung cấp một số bài tập bổ sung có nội dung với mức độ tương đương với các bài cuối bài học, trong đó có những bài học dành cho các em học sinh trình độ trung bình, có những bài dành cho các em học sinh trình độ khá giỏi. Số lượng bài tập bổ sung tương đương với khoảng 40% đến 50% lượng bài tập cuối bài học 10. Bồi dưỡng Toán 9. - H. : Giáo dục Việt Nam. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống) T.1 / Vũ Hữu Bình (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Nguyễn Tam Sơn.... - 2024. - 168 tr. : minh hoạ * Tóm tắt Nội dung cuốn sách bám sát chương trình môn toán 2018, các phần ứng với các mạch kiến thức trong chương trình, mỗi phần gồm nhiều chủ đề, mỗi chủ đề gồm các hạng mục Nhớ kiến thức: Hệ thống các kiến thức dưới
|
||||||
10. Bồi dưỡng Toán 9. - H. : Giáo dục Việt Nam. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống) T.1 / Vũ Hữu Bình (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Nguyễn Tam Sơn.... - 2024. - 168 tr. : minh hoạ * Tóm tắt Nội dung cuốn sách bám sát chương trình môn toán 2018, các phần ứng với các mạch kiến thức trong chương trình, mỗi phần gồm nhiều chủ đề, mỗi chủ đề gồm các hạng mục Nhớ kiến thức: Hệ thống các kiến thức dưới dạng sơ đồ, vừa giúp dễ nhớ kiến thức một cách trực quan, vừa giúp các em nắm chắc hệ thống các kiến thức cơ bản. Hỏi đáp nhanh: gồm những câu hỏi ngắn gọn yêu cầu học sinh trả lời nhanh để củng cố các kiến thức cơ bản Học giải toán: gồm các ví dụ điển hình từ cơ bản đến nâng cao nhằm hình thành phương pháp giải toán cho học sinh Cùng luyện tập: gồm hai loại bài tập cơ bản và nâng cao, các bài tập được chọn lọc giúp học sinh nâng cao dẫn kĩ năng giải toán và năng lực tư duy, mặt khác còn 10. Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 8 / Nguyễn Thu Hà, Trần Mạnh Hùng, Lê Trọng Huyền.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2023. - 108 tr. : hình vẽ, bảng ; 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống) *Tóm tắt Cuốn sách bồi dưỡng khoa học tự nhiên 8 nhằm giúp học sinh ôn tập, củng cố và luyện kĩ năng giải các bài tập khoa học tự nhiên từ cơ bản đến nâng cao, hướng tới mục tiêu phát triển năng lực của học sinh, năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực sáng tạo. Mỗi chương có cấu trúc như sau: - Kết nối kiến thức: Học sinh tự hoàn thành sơ đồ, bảng biểu chưa đầy đủ dựa vào từ khóa cho sẵn là những nội dung đã được học nhằm hệ thống những kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương. - Hỏi đáp nhanh: gồm các câu hỏi lí thuyết ngắn gọn hoặc các câu hỏi trắc nghiệm (Có đáp án đi kèm) giúp học sinh tự kiểm tra, nắm chắc kiến thức cốt lõi. - Cùng luyện tập: đưa ra các bài tập ở mức độ cơ bản để học sinh củng cố kiến thức đã học. - Vượt qua thử thách: Gồm các bài tập ở mức độ nâng cao, học sinh phải phân tích, tổng hợp, so sánh, vận dụng kiến thức để hoàn thành. 12. Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 9 / Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2024. - 116 tr. : hình vẽ, bảng ; 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống) *Tóm tắt Nội dung cuốn sách giúp học sinh ôn tập, củng cố và luyện kĩ năng giải các bài tập khoa học tự nhiên từ cơ bản đến nâng cao hướng tới mục tiêu phát triển năng lực của học sinh, năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực sáng tạo. - Gồm có 14 chương mỗi chương có cấu trúc như sau: - Kết nối kiến thức - Hỏi đáp nhanh - Cùng luyện tập - Vượt qua thử thách 13. Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 9. - H. : Giáo dục Việt Nam. - 24 cm T.1 / Lê Trọng Huyền, Vũ Thị Minh Tuyến. - 2024. - 100 tr. : hình vẽ, bảng. Bộ sách nâng cao và phát triển khoa học tự nhiên 9 gồm hai tập, được biên soạn nhằm giúp các em học sinh khá, giỏi củng cố và nâng cao kiến thức lí thuyết, rèn luyện kĩ năng giải quyết các tình huống thực tiễn từ đó giúp các em phát triển năng lực và phẩm chất. Cấu trúc sách nâng cao và phát triển khoa học tự nhiên 9 tập một gồm hai phần: Phần 1: Kiến thức và bài tập - Gồm 7 chủ đề Phần 2: Đáp án và hướng dẫn giải - Gồm 7 chủ đề Chủ đề 1: Năng lượng cơ học Chủ đề 2: Ánh sáng Chủ đề 3: Điện Chủ đề 4: Điện từ Chủ đề 5: Năng lượng với cuộc sống Chủ đề 6: Kim loại, sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại. Chủ đề 7: Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu
|
1. Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Nguyễn Thị Hồng Vân (ch.b.), Bùi Thị Diển, Trần Thị Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2022. Chỉ số phân loại: 807.6 6.BD 2022 Số ĐKCB: TK.04825, TK.04826, |
2. Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Vân (ch.b.), Bùi Thị Diển, Trần Thị Kim Dung,....- H.: Giáo dục, 2022.- 115 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786040331984 Chỉ số phân loại: 807.6 6NTTN.BD 2022 Số ĐKCB: TK.04827, TK.04828, |
3. Phát triển và đánh giá năng lực Ngữ văn 6/ Đặng Thị Hảo Tâm (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Thị Hiền....- H.: Nxb. Hà Nội, 2024.- 160 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786043559439 Chỉ số phân loại: 807.12 6LTH.PT 2024 Số ĐKCB: TK.04829, TK.04830, |
4. Phát triển và đánh giá năng lực Ngữ văn 6/ Đặng Thị Hảo Tâm (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Thị Hiền....- H.: Nxb. Hà Nội, 2024.- 160 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786043559439 Chỉ số phân loại: 807.12 6LTH.PT 2024 Số ĐKCB: TK.04829, TK.04830, |
6. Rèn kĩ năng viết theo định hướng phát triển năng lực Ngữ văn 8. T.2/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo, Trần Thị Cẩm Vân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040384355 Chỉ số phân loại: 807.12 8NDTA.RK 2023 Số ĐKCB: TK.04833, TK.04834, |
7. Rèn kĩ năng viết theo định hướng phát triển năng lực Ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo, Trần Thị Cẩm VânnT.1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 96 tr.: bảng, sơ đồ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421852 Chỉ số phân loại: 807.12 8NDTA.RK 2024 Số ĐKCB: TK.04835, TK.04836, |
8. Rèn kĩ năng viết theo định hướng phát triển năng lực Ngữ văn 9. T.2/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo, Trần Thị Cẩm VânnT.2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 84 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421869 Chỉ số phân loại: 807.12 9NDTA.RK 2024 Số ĐKCB: TK.04837, TK.04838, |
9. Bồi dưỡng Toán 8. T.1/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Phan Thanh Hồng,...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 156 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 978604041534 Chỉ số phân loại: 510.712 8NTTX.BD 2024 Số ĐKCB: TK.04839, TK.04840, |
10. Bồi dưỡng Toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Đàm Hiếu Chiến, Nguyễn Bá Đang, Phạm Thị Bạch NgọcnT.2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 978604041751 Chỉ số phân loại: 510.712 8PTBN.BD 2024 Số ĐKCB: TK.04841, TK.04842, |
12. Bài tập Toán 8 - Cơ bản và nâng cao: Theo sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Phạm Hồng Diệp, Đặng Thị Thu Huệ.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786040379931 Chỉ số phân loại: 510.76 8PHD.BT 2023 Số ĐKCB: TK.04849, TK.04850, |
13. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu Huệ,....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 208 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040417725 Chỉ số phân loại: 510.712 8NTK.CD 2024 Số ĐKCB: TK.04843, TK.04844, |
14. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu Huệ,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 203 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040417732 Chỉ số phân loại: 510.712 8NTK.CD 2024 Số ĐKCB: TK.04845, TK.04846, |
15. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 9: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu Huệ...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 228 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040429797 Chỉ số phân loại: 510.712 9TT.CD 2024 Số ĐKCB: TK.04867, TK.04868, |
16. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 9: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu Huệ...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 200 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040429803 Chỉ số phân loại: 510.712 9TT.CD 2024 Số ĐKCB: TK.04869, TK.04870, |
17. Để học tốt Toán 9. T.1/ Doãn Minh Cường (ch.b, Nguyễn Cao Cường,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421791 Chỉ số phân loại: 510.712 9DMC.DH 2024 Số ĐKCB: TK.04859, TK.04860, |
18. Để học tốt Toán 9. T.2/ Doãn Minh Cường (ch.b.), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 128 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421807 Chỉ số phân loại: 510.712 9DMC.DH 2024 Số ĐKCB: TK.04861, TK.04862, |
19. Bồi dưỡng Toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Phan Thanh Hồng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 168 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421814 Chỉ số phân loại: 510.712 9NTTX.BD 2024 Số ĐKCB: TK.04863, TK.04864, |
20. Bồi dưỡng toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Phan Thanh Hồng,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 152r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786040421821 Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.BD 2024 Số ĐKCB: TK.04865, TK.04866, |
21. Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 8/ Nguyễn Thu Hà, Trần Mạnh Hùng, Lê Trọng Huyền....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 108 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040417497 Chỉ số phân loại: 507.6 8KVM.BD 2024 Số ĐKCB: TK.04851, TK.04852, |
22. Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 8/ Nguyễn Thu Hà, Trần Mạnh Hùng, Lê Trọng Huyền....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 108 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040417497 Chỉ số phân loại: 507.6 8KVM.BD 2024 Số ĐKCB: TK.04851, TK.04852, |
24. Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 9/ Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 116 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421784 Chỉ số phân loại: 507.6 9NTH.BD 2024 Số ĐKCB: TK.04857, TK.04858, |
25. LÊ TRỌNG HUYỀN Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 9. T.1/ Lê Trọng Huyền, Vũ Thị Minh Tuyếnn.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 100tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040422859 Chỉ số phân loại: 507.12 9LTH.NC 2024 Số ĐKCB: TK.04853, TK.04854, |
26. Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 9. T.2/ Trương Thị Thanh Hằng, Lê Trọng Huyền, TTrần Văn Kiên,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040422866 Chỉ số phân loại: 507.12 9TTH.NC 2024 Số ĐKCB: TK.04855, TK.04856, |
III. HỆ THỐNG BẢNG TRA
Bảng chữ cái theo tên tác giả
TT |
HỌ TÊN TÁC GIẢ |
TÊN TÁC PHẨM |
SỐ TT TRONG THƯ MỤC |
SỐ TRANG |
|
C |
|
|
|
1 |
Nguyễn Chí công |
Tin học 9 |
12 |
7 |
|
G |
|
|
|
2 |
Vũ Minh Giang |
Lịch sử và địa lý 9 |
8 |
5 |
|
H |
|
|
|
3 |
Lê Huy Hoàng |
Công nghệ 9 (CBTP) |
6 |
4 |
4 |
Lê Huy Hoàng |
Công nghệ 9 (ĐHNN) |
7 |
4-5 |
5 |
Bùi Mạnh Hùng |
Ngữ văn 9 tập 1 |
1 |
2 |
6 |
Bùi Mạnh Hùng |
Ngữ Văn 9 tập 2 |
2 |
2 |
7 |
Vũ Văn Hùng |
Khoa học tự nhiên 9 |
5 |
3 |
8 |
Đào Ngọc Hùng |
Lịch sử và địa lý 9 |
8 |
5 |
|
K |
|
|
|
9 |
Hà Duy Khoái |
Toán 9 tập 1 |
3 |
2 |
10 |
Hà Duy Khoái |
Toán 9 tập 2 |
4 |
3 |
|
L |
|
|
|
11 |
Đinh Gia Lê |
Mỹ thuật 9 |
9 |
6 |
12 |
Hoàng Long |
Âm nhạc 9 |
10 |
6-7 |
|
Q |
|
|
|
13 |
Hoàng Duy Quyết |
Giáo dục thể chất 9 |
14 |
8 |
|
T |
|
|
|
14 |
Nguyễn Thị Toan |
Giáo dục công dân 9 |
11 |
7 |
15 |
Lưu Thu Thủy |
Hoạt động trải nghiệp hướng nghiệp 9 |
13 |
7-8 |
|
V |
|
|
|
16 |
Vũ văn Vân |
Tiếng anh (Global success) |
15 |
8-9 |
Bảng chữ cái theo tên sách
TT |
TÊN TÁC PHẨM |
HỌ TÊN TÁC GIẢ |
SỐ TT TRONG THƯ MỤC |
SỐ TRANG |
|
A |
|
|
|
1 |
Âm nhạc 9 |
Hoàng Long |
10 |
6-7 |
|
C |
|
|
|
2 |
Công nghệ 9 ( Chế biến TP) |
Lê Huy Hoàng |
6 |
4 |
|
Công nghệ 9 ( ĐHNN) |
Lê Huy Hoàng |
7 |
4-5 |
|
G |
|
|
|
3 |
Giáo dục công dân 9 |
Nguyễn Thị Toan |
11 |
7 |
|
Giáo dục thể chất 9 |
Hoàng Duy Quyết |
14 |
8 |
|
H |
|
|
|
5 |
Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 |
Lưu Thu Thủy |
13 |
7-8 |
|
K |
|
|
|
6 |
Khoa học tự nhiên 9 |
Vũ Văn Hùng |
5 |
3 |
|
L |
|
|
|
7 |
Lịch sử - Địa lí 9 |
Vũ Minh Giang |
8 |
5 |
|
M |
|
|
|
8 |
Mỹ thuật 9 |
Đinh Gia Lê |
9 |
6 |
|
N |
|
|
|
9 |
Ngữ văn 9: Tập 1 |
Bùi Mạnh Hùng |
01 |
02 |
10 |
Ngữ văn 9: Tập 2 |
Bùi Mạnh Hùng |
02 |
02 |
|
T |
|
|
|
|
Tin học 9 |
Nguyễn Chí Công |
12 |
7 |
11 |
Tiếng Anh 9 (Global success) |
Hoàng Văn Vân |
15 |
8-9 |
14 |
Toán 9: Tập 1 |
Hà Duy Khoái |
3 |
2 |
15 |
Toán 9: Tập 2 |
Hà Duy Khoái |
4 |
3 |